Home Pháp luật bệnh nghề nghiệp Danh mục khám bệnh nghề nghiệp cho người lao động?

Danh mục khám bệnh nghề nghiệp cho người lao động?

by Kbnn2025@gmail.com
0 comments

Dưới đây là danh sách các bệnh nghề nghiệp mà người lao động có thể mắc phải trong quá trình làm việc trong môi trường có yếu tố nguy cơ cao. Cụ thể, các bệnh nghề nghiệp này liên quan đến những yếu tố như hóa chất, bụi, tiếng ồn, rung động, bức xạ và các yếu tố khác tác động lâu dài đến sức khỏe người lao động. Đây là danh mục được sử dụng để xác định các bệnh liên quan đến công việc, giúp các cơ quan y tế và người lao động nhận diện, giám sát và thực hiện các biện pháp bao vệ sức khỏe trong quá trình làm việc (Ban hành theo Phụ lục 6, Thông tư số 28/2016/TT-BYT ban hành ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Y tế).

THỜI GIAN VÀ NỘI DUNG KHÁM ĐỊNH KỲ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG MẮC BỆNH NGHỀ NGHIỆP

(Phụ lục 6, Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế).

TTTÊN BỆNHTHỜI GIAN KHÁM CHUYÊN KHOAKHÁM CẬN LÂM SÀNG
01Bệnh bụi phổi Silic nghề nghiệp12Hệ hô hấp, tuần hoàn– Chụp X. Quang phổi; đo chức năng hô hấp.
– Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu có).
02Bệnh bụi phổi Amiăng nghề nghiệp12Hệ hô hấp, tuần hoàn– Chụp X. Quang phổi; đo chức năng hô hấp.
– Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu có).
03Bệnh bụi phổi bông nghề nghiệp12Hệ hô hấp, tuần hoàn, tai mũi họng– Đo chức năng hô hấp;
– Thử nghiệm lẩy da;
– Máu: Công thức máu;
– Chụp X. Quang phổi, nghiệm pháp dược động học IgE, IgG máu (nếu cần).
04Bệnh viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp6Hệ hô hấp, tuần hoàn– Đo chức năng hô hấp;
– Chụp X. Quang phổi (nếu cầu).
05Bệnh hen phế quản nghề nghiệp12Hệ hô hấp, tuần hoàn– Đo chức năng hô hấp trước và sau ca làm việc;
– Thử nghiệm lẩy da (nếu cần).
06Bệnh bụi phổi talc (hay còn gọi là silicosis talc)12Hệ hô hấp, tuần hoàn– Chụp X. Quang phổi; đo chức năng hô hấp;
– Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần).
07Bệnh bụi phổi than nghề nghiệp12Hệ hô hấp, tuần hoàn– Chụp X, Quang phổi; đo chức năng hô hấp;
– Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần).
08Bệnh nhiễm độc chì nghề nghiệp6Hệ tiêu hóa, tuần hoàn, thần kinh, tâm thần, tai mũi họng, mắt, xương khớp, da, niêm mạc và hệ tạo máu– Máu: Định lượng chì máu (trong trường hợp tiếp xúc chì vô cơ), công thức máu, hồng cầu hạt kiềm, huyết sắc tố …
– Nước tiểu: định lượng chì niệu (trong trường hợp tiếp xúc chì hữu cơ), ALA niệu (trong trường hợp tiếu xúc chì vô cơ), trụ niệu, hồng cầu.
09Bệnh nhiễm độc nghề nghiệp do Benzen và đồng đẳng6Hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa, tiết niệu, da, niêm mạc và hệ tạo máu– Máu: Công thức máu, huyết sắc tố,, tiểu cầu, thời gian máu đông, máu chảy.
– Nước tiểu: Albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu, axit t,t – muconic niệu hoặc Phenol niệu (tiếp xúc Benzen), O-Crezon niệu hoặc axit hyppuric niệu (tiếp xúc toluen), axit methy hyppuric niệu (tiếp xúc xylen).
10Bệnh nhiễm độc thủy ngân nghề nghiệp6Hệ thần kinh, tâm thần, tiêu hóa, tiết niệu, mắt, da, niêm mạc và răng– Máu: Công thức máu, thủy ngân máu (trường hợp nghi nhiễm độc cấp tính).
– Nước tiểu: Thủy ngân niệu, albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu.
Tủy đồ: Nếu cần
11Bệnh nhiễm độc Mangan nghề nghiệp6Hệ hô hấp, thần kinh, vận động, tiêu hóa– Máu: Công thức máu.
– Nước tiểu: Mangan niệu, albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu.
– Tủy đồ: Nếu cầu.
12Bệnh nhiễm độc
trinitrotoluen nghề
nghiệp
6Hệ thần kinh, da và niêm mạc, hệ tiêu hóa, tiết niệu, mắt …– Máu: Methemoglobin, công thức máu, huyết sắc tố, men gan.
– Nước tiểu: Định tính trinitrotoluen (TNT) niệu, albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu.
– Tủy đồ: Nếu cần.
13Bệnh nhiễm độc Asen nghề nghiệp6Hệ thần kinh, tiết niệu, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da– Máu: Công thức máu.
– Nước tiểu: Asen niệu, albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu.
– Tóc: Định lượng Asen tóc.
14Bệnh nhiễm độc Nicôtin nghề nghiệp6Hệ thần kinh, tâm thần, tuần hoàn, hô hấp– Máu: Công thức máu.
– Nước tiểu: Định lượng cotinin hoặc nicôtin niệu.
15Bệnh nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật nghề nghiệp6Hệ thần kinh, tiêu hóa, tuần hoàn, da– Máu: Công thức máu, định lượng men cholinesteraza hồng cầu hoặc huyết tương.
– Nước tiểu: albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu.
– Định lượng hóa chất bảo vệ thực vật: trong máu hoặc chất chuyển hóa trong nước tiểu (nếu cần).
16Bệnh nhiễm độc Cacbon monoxit nghề nghiệp6Hệ thần kinh cơ, hệ tuần hoàn, tim mạch– Máu: Định lượng HbCO.
– Điện tim: Đo điện tim.
– Siêu âm: Siêu âm tim, mạch (nếu cần).
17Bệnh nhiễm độc Cadimi nghề nghiệp6Hệ thần kinh, tiết niệu, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, xương khớp– Nước tiểu: Cadimi niệu, albumin, beta2-micro-globulin niệu, hồng cầu niệu, trụ niệu, canxi niệu.
Đo xương: Đo độ loãng xương, chụp X. Quang xương.
Gan, thận, tim phổi: Chức năng gan, thận, X.Quang tim phổi (nếu cần).
18Bệnh phóng xạ nghề nghiệp6Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, hệ thống hạch bạch huyết– Máu: Xét nghiệm Huyết đồ.
Tủy đồ và/hoặc xét nghiệm nhiễm sắc thể (nếu cần).
19Bệnh điếc nghề nghiệp do tiếng ồn12Tai mũi họng Thính lực: Đo thính lực đơn âm.
– Chụp X. Quang: Chụp X. Quang xương chũm, đo nhĩ lượng, phản xạ cơ bàn đạp, ghi đáp ứng thính giác thân não (nếu cần).
20Bệnh nghề nghiệp do rung cục bộ12Hệ xương khớp, thần kinh và mao mạch ngoại vi– Chụp X. Quang khớp cổ tay, khuỷu tay, khớp vai.
– Nghiệm pháp lạnh.
– Soi mao mạch, đo ngưỡng cảm nhận rung, cảm nhận đau (nếu cần).
21Bệnh giảm áp nghề nghiệp12Hệ thần kinh, xương khớp, hô hấp, tuần hoàn, tiết niệu, tai mũi họng– Chụp X. Quang xương, khớp.
– Đo thính lực đơn âm.
– Đo điện tim.
Nước tiểu: Tìm albumin, trụ niệu, hồng cầu.
– Máu: Công thức máu, định lượng canxi (nếu cần).
22Bệnh nghề nghiệp do rung toàn thân12Cơ xương khớp, thần kinh, tiêu hóa, tiết niệu– Chụp X. Quang cột sống thắt lưng.
– Chụp CT Scanner hoặc MRI cột sống thắt lưng, nội soi dạ dày (nếu cần).
23Bệnh sạm da nghề nghiệp12Da, niêm mạc– Đo liều sinh học (biodose).
– Nước tiểu: Porphyrin niệu, melanogen niệu (nếu cần).
24Bệnh viêm da và loét vách ngăn mũi nghề nghiệp do crôm12Da, tai mũi họng– Thử nghiệm áp bì (patch test)
25Bệnh Leptospira nghề nghiêp6Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da– Phản ứng nghưng kết tan Martin-Pettit.
– Tìm xoắn khuẩn trong máu (nếu cần).
26Bệnh nốt dần nghề nghiệp12Da, niêm mạc– Thử nghiệm lẩy da (prick test).
– Kỹ thuật xác định hạt dầu, hạt sừng.
– Đo pH da.
– Thử nghiệm trung hòa kiềm theo pp Burchardt (nếu cần).
27Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc môi trường ẩm ướt và lạnh kéo dài12Da, niêm mạc, móng– Đo pH da.
– Xét nghiệm nấm da, móng, vi khuẩn vùng da tổn thương (nếu cần).
– Thử nghiệm trung hòa kiềm theo phương pháp Burchardt (nếu cần).
28Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc với cao su tự nhiên và hóa chất phụ gia cao su12Da, hô hấp– Thử nghiệm lẩy da.
– Thử nghiệm áp da.
– Định lượng nồng độ IgE, IgG máu (nếu cần).
29Bệnh lao nghề nghiệp6Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da, tiết niệu, xương khớp…– Chụp X. Quang phổi.
– Tìm AFB trong đờm, trong dịch sinh học, phản ứng Mantoux, tốc độ máu lắng.
– Chọc hạch, sinh thiết hạch, làm PCR (nếu cần).
30Bệnh viêm gan vi rút B nghề nghiệp6Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da niêm mạc– Máu: HBsAg, AST, ALT, công thức máu.
Nước tiểu: Albumin, sắc tố mật, muối mật,…
Siêu âm: Gan, mật.
31Bệnh nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp6Da, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, tiết niệuMáu: Công thức máu, xét nghiệm HIV.
32Bệnh viêm gan vi rút C nghề nghiệp6Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da niêm mạc– Máu: Anti HCV, AST, ALT, công thức máu.
Nước tiểu: Albumin, sắc tố mật, muốn mật,…
– Siêu âm: Gan, mật.
– Xét nghiệm: HCV – RNA (nếu cần).
33Bệnh ung thư trung biểu mô nghề nghiệp12Hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa– Chụp X. Quang phổi, CT scaner, đo chức năng hô hấp.
– Mô bệnh học, hóa mô miễn dịch.
– Siêu âm tim, ổ bụng (nếu cần).
34Bệnh đục thể thủy tinh nghề nghiệp12Mắt, thần kinhSiêu âm mắt, đo nhãn áp.

Thời gian ở bảng trên là tính số tháng cần khám lại. Việc bổ sung khám lâm sàng và cận lâm sàng cho từng bệnh thực hiện theo chỉ định của bác sĩ dựa vào thực tế tiến triển, biến chứng của bệnh.

                                                                                                                           TH. Huu Binh

You may also like

Leave a Comment

Chúng tôi

Cung cấp dịch vụ khám sức khỏe trước khi bố trí việc làm, khám phát hiện bệnh nghề nghiệp cho người lao động, khám định kỳ cho người lao động mắc bệnh nghề nghiệp.

Bản tin

Đăng ký nhận Bản tin của tôi để biết các bài đăng trên website này. Hãy cùng cập nhật!

Tin tức mới nhất

@2025 – Tất cả quyền được bảo lưu. Thiết kế và Phát triển bởi Nguyễn Hữu Bình

error: Content is protected !!